Carrefour trong tiếng Pháp có nghĩa là ngã tư đường, đó là lý do logo của hãng có hình ảnh 2 mũi tên chỉ sang 2 hướng. Màu sắc của 2 mũi tên cũng là 2 màu cờ của Pháp. Ẩn mình một cách tinh tế sau khoảng trắng là chữ C - tên thương hiệu. NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CƠ BẢN - WOWENGLISH. Có nhiều cách để bạn có thể thành thạo trong giao tiếp tiếng Anh và cách cơ bản nhất chính là đọc nhiều và luyện tập nhiều. Dưới đây, Wow English xin giới thiệu những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản để bạn có thể Tóm tắt: Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa … Gần con sông lớn Tsangpo, trong một vùng đầy thú dữ có một người thợ săn chỉ có một con trai độc nhất tên là Losang. Vốn khéo léo và dũng cảm, chàng được cha cho đi săn cùng từ khi còn là một chú bé. Câu 3: Đồng nghĩa với từ độc ác là gì? Câu 3: Ác độc: Câu 4: Trong truyện Trí khôn của ta đây, anh nông dân cột con ngựa vằn bằng cái gì? Câu 4: Con cọp chứ không phải con ngựa vằn, anh tiều phu chứ không phải anh nông dân: Câu 5: Dưới nút Sol, trên nốt mi là nốt gì? Vay Tiền Nhanh Ggads. Có lẽ con ngựa kỳ lạ trên đồi là dành cho that strange stallion in the hills was meant for con ngựa trắng đó, thì cũng như một that white stallion, that's as good as a và sau đó nhìn vào con ngựa giấc mơ- giấc mơ and then look in the dream stallion- adverse với con trai ta, con ngựa sẽ gắn kết thế giới,And to my son, the stallion who will mount the world,Và tôi muốn bán lại ông mấy con ngựa mà cha tôi đã mua would like to sell you back those ponies that my father con ngựa trưởng thành sẽ tiêu tốn của bạn một triệu adult stallion will cost you one and a half để tôi lấy mấy con ngựa này và đi đường của I will take those ponies and be on my MaryLou là tên con ngựa mà anh đặt ngựa làm chàng bị thương chắc sẽ bị giết?Mấy con ngựa hí trong bóng tối bên ngoài vòng lửa horses nickered in the darkness beyond the fire's circle of số con ngựa đã được thả ra cho chúng có thể được an bước về phía con ngựa, rồi quay con yêu, đưa con ngựa cho mẹ nào.".Năm 1492, không có con ngựa nào ở châu to 1493, there were no cattle in the đã nhớ tên con ngựa, chỉ vậy thôi.".Goris may have a woman-mayor. Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ trong bài viết về Ngựa trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Con ngựa tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt Bài viết sau nằm trong chủ đề tên của các loài vật trong tiếng Anh, với một con vật đáng yêu và gần gũi với con người. Mời bạn cùng xem Con ngựa tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt liên quan ngay dưới đây để nhanh chóng ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống. Con ngựa trong tiếng Anh là gìThông tin chi tiết từ vựngVí dụ Anh ViệtMột số từ vựng liên quan Con ngựa trong tiếng Anh là gì Trong tiếng Anh, con ngựa là Horse Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa thuần chủng. Chúng ăn cỏ và sinh một con. Ngựa có hình dáng khá đẹp và thông minh nên được con người yêu quý như một con vật làm cảnh. Hơn thế, từ lâu con người đã dùng ngựa làm phương tiện đi lại, phục vụ các cuộc chiến hay vận chuyển đồ đạc. Ngựa cũng mang nhiều yếu tố tâm linh và biểu tượng trong nhiều tôn giáo và nền văn hóa. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích ngựa tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết Horse Phát âm Anh – Anh /hɔːs/ Phát âm Anh – Việt /hɔːrs/ Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a large animal with four legs that people ride on or use for carrying things or pulling vehicles Nghĩa tiếng Việt một con vật lớn có bốn chân mà người ta cưỡi lên hoặc dùng để chở đồ hoặc kéo xe Con ngựa tiếng Anh được gọi Horse Ví dụ Anh Việt Biết được cách gọi con ngựa trong tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người vẫn không biết cách vận dụng chúng vào trong thực tiễn với nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Để có thể giúp người học dễ dàng vận dụng hơn, studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt ngay sau đây She spends all his money on the horses. Cô ấy tiêu hết tiền của anh ta vào những con ngựa. David climbed onto his horse and set off at a relaxed trot down the lane. David leo lên con ngựa của mình và khởi hành một cách thoải mái trên làn đường. My horse is a bit timid and is easily frightened by traffic. Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ. They heard horses clip-clopping along the road. Họ nghe thấy tiếng ngựa híp lại dọc đường. A total of 25 horses were entered for the race. Tổng cộng có 25 con ngựa được tham gia cuộc đua. It’s a beautiful horse but a bit too frisky for an inexperienced rider. Đó là một con ngựa đẹp nhưng hơi quá nóng nảy đối với một người chưa có kinh nghiệm. That white horse looks so beautiful and fancy. Con ngựa màu trắng kia trông thật đẹp và lạ mắt. A lot of horses had to die in the last drought Đã có rất nhiều con ngựa phải chết trong đợt hạn hán vừa rồi For the Mongols, the horse is their friend and greatest asset. Đối với người mông cổ, con ngựa chính là người bạn và là tài sản lớn nhất . Nhiều trang trại ngựa không còn hoạt động được nữa do dịch bệnh đã đóng của các nhà máy và cửa hàng. Many horse farms are no longer in operation due to the epidemic closure of factories and shops. The Viking horses may have been of northern European ancestry. Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu. My dad’s horse won the race yesterday. Con ngựa của bố tôi đã dành chiến thắng trong cuộc đua hôm qua. No one wants to see their beloved horse slaughtered. Không ai muốn thấy con ngựa yêu quý của mình bị giết thịt cả. Everyone found this horse very slow, but we decided to adopt it anyway. Ai cũng thấy con ngựa này rất chậm nhưng chúng tôi vẫn quyết định nhận nuôi nó. The camera recorded when a lion was stalking the horse to eat it Máy quay đã ghi lại khi một con sư tử đang rình chú ngựa để ăn thịt Con ngựa – horse có giúp ích cho con người trong nhiều việc Một số từ vựng liên quan Cùng studytienganh xem thêm một số từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến con ngựa – horse trong bảng sau đây để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng bạn nhé! Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa run chạy fast nhanh buffalo trâu cow bò tame thuần phục wild hoang dã grass cỏ Như vậy, bạn đã biết cách gọi từ con ngựa trong tiếng Anh là gì, để biết thêm, nhiều kiến thức tiếng Anh hơn, hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé. Với sự nhiệt huyết và kinh nghiệm, đội ngũ studytienganh luôn mang đến nhiều chủ đề hay với cách giải thích chi tiết dễ hiểu chắc chắn vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng. Lộc Phậm là biên tập nội dung tại website Anh tốt nghiệp đại học Bách Khóa với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.

con ngựa trong tiếng anh là gì